Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Tình huống 5: Báo giá – Tiếng Anh giao tiếp thương mại

Tình huống 5: Báo giá – Tiếng Anh giao tiếp thương mại

Báo giá là một trong những công việc bắt buộc đối với một người kinh doanh với mục đích đưa sản phẩm của mình tới khách hàng.Thông qua việc báo giá, người kinh doanh có thể điều tiết giả cả hợp lý dựa trên ý kiến của khách hàng và thị trường. Một số mẫu câu trong tình huống báo giá trong tiếng anh giao tiếp thương mại dưới đây có thể rất hữu ích cho việc kinh doanh của bạn.

bao-giao-trong-tieng-anh-thuong-mai

Một số mẫu câu tiếng anh trong tình huống:báo giá – tiếng anh thương mại

Could you tell me something about your price? Ông có thể nói cho tôi về giá cả được không?
We can offer you this goods with attractive price Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn
We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới
The price we quoted is firm for 24 hours only Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 24 giờ
We get another lower offer Chúng tôi nhận lời đề nghị giá thấp hơn
I assure you that our price is the most favourable Tôi đảm bảo với anh rằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi
According to the quantity of your order, the price could be negotiable Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trong đơn đặt hàng
I hope you will have a sencond thought of it Tôi hy vọng anh có thể suy nghĩ lại về điều đó
The product has price is $10 Sản phẩm này có giá 10 đô
If you are interested, we will offer as soon as possible Nếu anh quan tâm, chúng tôi sẽ cung cấp hàng hóa ngay khi có thể
We will consider your price request for new products Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cho các sản phẩm mới

 

Một số từ vựng phổ biến trong tình huống: báo giá – tiếng anh thương mại

  • Price (n) giá cả
  • Cost (n) chi phí
  • Goods (n) hàng hóa
  • Product (n) sản phẩm
  • Offer (v) cung cấp
  • Request (n) lời yêu cầu
  • Consider(v) xem xét
  • Quotation (n) bảng báo giá

Xem thêm:

 

Trên đây là một số mẫu câu và từ vựng phổ biến trong tieng anh giao tiep thuong mai hữu ích mà bạn có thể tham khảo để áp dụng trong công việc kinh doanh của mình, đặc biệt là báo giá sản phẩm tới khách hàng.

Xem thêm: Tình huống 4: Dịch vụ chăm sóc khách hàng – tiếng anh giao tiếp thương mại


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }