Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Uncategorized - Page 9 of 23 - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Uncategorized Archive

Những Cặp Từ Đồng Nghĩa Dễ Gây Hiểu Nhầm

“Trong tiếng Anh có rất nhiều cặp từ đồng nghĩa nhưng có nhiều trường hợp thì chúng sử dụng giống nhau nhưng cũng có những trường hợp thì lại không dùng được. 1. Close và Shut “”Close”” và “”Shut”” đều mang nghĩa là “đóng”, “khép”. Tuy nhiên,

PHRASAL VERB OF THE DAY: “TAKE”

“1. take after somebody = look or behave like somebody. eg: He really takes after his father. 2. take something apart = separate something into its different parts. eg: He’s always taking things apart. 3.take something apart = search a place thoroughly. eg: The police took the

Tìm hiểu về WELCOME

“Khi ai cám ơn mình vì đã giúp người ấy một việc gì, và nói: “”Thank you for your help””, ta trả lời: “”You’re welcome”” (Không có chi, dạ không dám). Cũng có khi để diễn tả ý mạnh hơn, ta dùng câu “”My pleasure”” hay “”Pleasure

GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN:Ngày tháng

“Khi nói về thời gian hoặc ngày tháng: ~ Đối với các thứ trong tuần, dùng on. I’ll see you on Thursday. ~ Đối với điểm thời gian, dùng at. I’ll see you at 10 o’clock. ~ Đối với các tháng, dùng in I’ll see you in

PHRASAL VERBS WITH “GIVE”

“1. give something away = give away something = give something because you do not want or need it. eg: She gave her old clothes away when she moved. 2. give something away = give away something = tell something secret. eg: He doesn’t want to give

35 CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG VỚI “TO GO”

“Sau đây là 35 cấu trúc câu rất thông dụng với động từ “”to go””. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Anh hàng ngày! • To go aboard: Lên tàu • To go about one’s lawful occasion: Làm công việc mình

RELAX WITH FUNNY STORIES: Little Johnny Boy

“A new teacher was trying to make use of her psychology courses. She started her class by saying. “Everyone who thinks you’re stupid, stand up!”. After a few seconds, Little Johnny stoop up. The teacher said, “Do you think you’re stupid, Little Johnny?” “No, ma’am but I

Bài số 2: National programme to improve English skills

“Nguyen Hong Quyen, a graduate of the accountancy faculty at the HCM City University of Economics, says she has lost many opportunities to get a good job because of her low English proficiency. Quyen applied to many companies for a job but failed because she could not
array(0) { }