Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Uncategorized - Page 7 of 23 - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Uncategorized Archive

PHÂN BIỆT “PHOTO”, “PICTURE” VÀ “IMAGE”

“Trong một số trường hợp thì photo và picture có thể sử dụng như nhau, đều có nghĩa là bức ảnh chụp. – Would you mind taking a photo of me? (Anh có thể chụp giúp em một bức ảnh được không?) – Could you take a

Phân biệt continual và continuous

“Hai chữ continual và continuous dễ nhầm vì cùng có phần «continue» (tiếp tục). Continuous và continual đều là tính từ (adjective) và thường dùng trước một danh từ (noun). Trạng từ là continuously và continually. * Continual nghĩa là xảy ra liên tiếp, chốc chốc lại

Phân biệt postpone và delay

“Postpone: * Động từ postpone là huỷ bỏ một sự kiện và thay chuyện đó vào một ngày khác (to change an event to a later time or date). – The meeting was postponed until further notice=Buổi họp huỷ và sẽ họp khi có thông cáo mới.

Tục ngữ Việt – Anh (P2)

“Hữu xạ tự nhiên hương. Good wine needs no bush Đánh chết cái nết không chừa.(?) Habit is the second nature Đèn nhà ai nấy sáng. Half the world not know how the other half lives Cái nết đánh chết cái đẹp. Handsome is as handsome does

Ba chữ acronym, abbreviation và Initialism nghĩa khác nhau

“1. Acronym = một từ cấu tạo bởi những chữ đầu của một nhóm từ: A word formed from the first letters of several words. NATO: North Atlantic Treaty Organization = Tổ chức Liên Phòng Bắc Ðại Tây Dương 2. Abbreviation = chữ viết tắt của một

Học tiếng anh bằng song ngữ (p5)

“41. The whole system stinks of corruption. Cả hệ thống thối nát vì tham nhũng. 42. There is nothing doing. Không/chẳng còn làm ăn gì được nữa. 43. There’s nothing to it. Dễ mà; Có gì ghê gớm đâu. 44. That’s a lie! Xạo quá! 45. That’s

Phân biệt: Afraid, scared hay frightened?

“3 tính từ trên đều được dùng để diễn tả thái độ lo lắng, sỡ hãi và vì vậy, chúng ta có thể thay đổi chúng trong một số trường hợp. Ví dụ: •All small children are afraid of / scared of / frightened of ghost. (Hầu

Phân biệt “Injure”, “wound” and “hurt”

“1. Injure to harm yourself or somebody else physically, especially in an accident. Dùng injure trong tình huống bị tai nạn. eg: He injured his knee playing hockey. Three people were slightly injured in the crash. 2. Wound is often used to talk about people being hurt
array(0) { }